• Skip to primary navigation
  • Skip to main content
  • Skip to primary sidebar

Du Học Hàn Quốc

Chia Sẻ Thông Tin Du Học

  • Trang chủ
  • Giới Thiệu
  • Sứ Mệnh
  • Chiến Lược
  • Chia Sẻ

Đột Phá Với Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Giao Tiếp Văn Phòng Từ A Đến Z

Chia Sẻ · 24 Tháng Ba, 2019

Bạn làm việc tại công ty nước ngoài và cảm thấy lạc lõng trong môi trường giao tiếp hoàn toàn bằng tiếng Anh? Bạn muốn ứng tuyển hồ sơ vào một công ty quốc tế hàng đầu nhưng lo ngại về khả năng giao tiếp tiếng Anh hạn chế? Tuổi bạn đã ngoài 30 và bạn e sợ mình sẽ bị “đào thải” trước lứa nhân viên trẻ giao tiếp tiếng Anh rất trôi chảy? Với bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng ở văn phòng dưới đây, bạn sẽ không còn phải “mất ăn mất ngủ” vì các vấn đề trên.

Từ Vựng Tiếng Anh Giao Tiếp Thông Dụng Tại Văn Phòng

1. Nhóm từ vựng tiếng Anh giao tiếp về văn phòng phẩm

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về văn phòng phẩm
Từ vựngNghĩa
CalendarLịch
Pencil sharpenerGọt bút chì
Pair of scissorsKéo
FolderTập tài liệu
ClipboardBảng kẹp giấy         
GlueKeo dán
Paper clipKẹp giấy                      
Hole punchĐục lỗ                                              
Envelope Phong bì
ScannerMáy scan
PrinterMáy in
PhotocopierMáy phô tô
ProjectorMáy chiếu

2. Nhóm từ vựng tiếng Anh giao tiếp về chức vụ

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về chức vụ
Từ vựngNghĩa
Board of DirectorHội đồng Quản trị
Board Chairman Chủ tịch Hội đồng Quản trị
CEO = Chief of Executive Operator/Officer Tổng Giám đốc điều hành
DirectorGiám đốc
Deputy/Vice DirectorPhó Giám đốc
OwnerChủ doanh nghiệp
Boss Sếp, ông chủ
ManagerNgười quản lý
Head of Department/DivisionTrưởng Phòng, Trưởng Bộ phận
Officer/StaffCán bộ, Nhân viên
Team Leader Trưởng Nhóm
ReceptionistNhân viên lễ tân
Colleague Đồng nghiệp
Trainee Nhân viên tập sự
Accountant Kế toán

3. Nhóm từ vựng tiếng Anh giao tiếp về các phòng ban

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về các phòng ban
Từ vựngNghĩa
Department Phòng/ban
Administration Department Phòng Hành chính
Human Resource Department Phòng Nhân sự
Training  Department Phòng Đào tạo
Marketing Phòng Marketing Department Phòng tiếp thị
Sales Department Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng
Public Relations Department Phòng Quan hệ công chúng
Customer Service Department Phòng Chăm sóc Khách hàng
Product Development Department Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm
Accounting Department Phòng Kế toán
Treasury Department Phòng Ngân quỹ
Audit Department Phòng Kiểm toán
International Relations Department Phòng Quan hệ Quốc tế
Local Payment Department Phòng Thanh toán trong nước
International Payment Department Phòng Thanh toán Quốc tế
Information Technology Department Phòng Công nghệ thông tin

4. Nhóm từ vựng tiếng Anh giao tiếp về chế độ phúc lợi

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về chế độ phúc lợi
Từ vựngNghĩa
To accept an offernhận lời mời làm việc
Starting datengày bắt đầu
Leaving datengày nghỉ việc
Health insurancebảo hiểm sức khỏe
Bonustiền thưởng
Welfarechế độ đãi ngộ
Paid holidaysngày nghỉ vẫn trả lương
Sick paylương ngày ốm, bệnh
Extra payment for overtime workLương tăng ca
Salary = paytiền lương
Working hoursgiờ làm việc
Maternity leavenghỉ thai sản
Promotionthăng chức
Salary increasetăng lương
Training schemechế độ tập huấn
Part-time educationđào tạo bán thời gian
Travel expenseschi phí đi lại
Working hoursthời gian làm việc
Full-timetoàn thời gian
Part-timebán thời gian
Permanent workersnhân viên dài hạn
Temporary workersnhân viên thời vụ

Một Số Mẫu Câu Giao Tiếp Thường Gặp Nơi Công Sở

Một số mẫu câu giao tiếp đơn giản có thể áp dụng tại văn phòng

Bạn có thể áp dụng các từ vựng nêu trên vào các mẫu câu giao tiếp thông dụng tại văn phòng như:

Ý diễn đạtMẫu câu
Ý nói máy móc không hoạt độngMÁY MÓC + isn’t working.Ví dụ: The printer isn’t working.(Chiếc máy in đã bị hỏng rồi)
Đưa ra lời đề nghị / lời khuyên1/ What about + DANH TỪ / V-ing ?Ví dụ: What about having dinner after the movie?(Mình đi ăn tối sau khi xem phim nhé)2/ Let’s + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪUVí dụ: Let’s invite our friends to the party.(Hãy mời bạn bè chúng ta đến bữa tiệc nào)
Hỏi cách làm một việc gì đó như thế nào?How do I do that?(Tôi làm việc đó như thế nào?)
Sắp xếp thời gian họp hànhWhen could we meet to discuss the project?(Khi nào chúng ta có thể gặp nhau để thảo luận về dự án?)
Nói về thời gian rảnh của mình I will be available on + THỜI GIANVí dụ: I will be available on Monday or Tuesday.(Mình có thời gian rảnh vào thứ hai hoặc thứ ba)

Trên đây chúng tôi đã giới thiệu cho bạn các nhóm từ vựng cũng như các mẫu câu căn bản trong giao tiếp tiếng Anh tại nơi công sở. Mong rằng nó sẽ giúp ích nhiều cho bạn trong quá trình làm việc.

Filed Under: Chia Sẻ

Previous Post: « Visa Thẳng Kỳ Tuyển Sinh Tháng 05/2019
Next Post: 500 Câu Hỏi Và Trả Lời Phỏng Vấn Xin Việc Bằng Tiếng Anh Cực Dễ Trúng Tuyển »

Reader Interactions

Primary Sidebar

Fanpage Du Học Hanna

Địa Chỉ Liên Hệ

Học Bổng Tiếng Anh Hanna

Bài viết mới

  • Tổng Hợp Những Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Làm Quen Hữu Ích Cho Người Mới Bắt Đầu
  • Cách Học Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Có Phiên Âm Hiệu Quả
  • Cách Viết Cover Letter tiếng Anh Đơn Giản Với Những Mẹo Sau
  • Cộng Trừ Nhân Chia Tiếng Anh Và Các Từ Vựng Về Toán Học Khác
  • Bài Học Cần Ghi Nhớ: Các Tháng Bằng Tiếng Anh

CHI NHÁNH HANNA

Chi nhánh Hải Dương

Địa chỉ: Số 40 – Khu 14 – TT. Lai Cách – H. Cẩm Giàng – Tỉnh Hải Dương
Email: [email protected]

Chi nhánh Phú Thọ

Địa chỉ:Số nhà 2747 đại lộ Hùng Vương – P. Nông Trang – TP. Việt Trì – Tỉnh Phú Thọ
Email: [email protected]

HỢP TÁC

Hanna đẩy mạnh hợp tác với nhiều trường Đại học danh tiếng Hàn Quốc – có chương trình hỗ trợ sinh viên quốc tế tốt nhất hiện nay, giúp học sinh Việt Nam có cơ hội được học tập trong môi trường giáo dục tiên tiến nhất.

   

© Copyright 2019 HANNA.EDU.VN

Khách Sạn Lagi